Đọc nhanh: 危楼 (nguy lâu). Ý nghĩa là: tòa nhà sắp sụp đổ, nhà ở nguy hiểm.
危楼 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tòa nhà sắp sụp đổ
building that is about to collapse
✪ 2. nhà ở nguy hiểm
dangerous housing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 危楼
- 高楼 林立
- nhà cao tầng san sát nhau.
- 不顾 自己 的 安危
- không quản đến sự an nguy của mình
- 临危不惧
- đứng trước gian nguy cũng không hề run sợ.
- 危楼 百尺 , 手可摘 星辰
- Lầu cao trăm thước tay có thể hái được sao.
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 不要 接近 危险 区域
- Đừng gần khu vực nguy hiểm.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
- 这栋 高楼 有 坐下 的 危险
- Tòa nhà cao tầng này có nguy cơ bị lún.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
危›
楼›