Đọc nhanh: 印地安纳 (ấn địa an nạp). Ý nghĩa là: Anh-đi-a-na; In-đi-e-nơ; Indiana (năm 1816 được công nhận là tiểu bang 19 thuộc miền bắc nước Mỹ, viết tắt là IN hoặc Ind), Indiana (thị trấn tây trung bộ bang Pennsylvania, Mỹ).
印地安纳 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Anh-đi-a-na; In-đi-e-nơ; Indiana (năm 1816 được công nhận là tiểu bang 19 thuộc miền bắc nước Mỹ, viết tắt là IN hoặc Ind)
美国中北部的一个州1816年被接纳为美国的第19个州1763年前这个地区被法国控制,直到1783年 转而为大不列颠控制印第安纳准州在1800年形成首府是印第安纳波利斯,也是该州的最大城市
✪ 2. Indiana (thị trấn tây trung bộ bang Pennsylvania, Mỹ)
美国宾夕法尼亚州中西部的一个自治村镇,位于匹兹堡东北偏东方向,是一个工业中心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印地安纳
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 舰船 并 不 在 印第安纳波利斯 或 休斯顿 停泊
- Tàu không đi đến Indianapolis hoặc Houston.
- 偏僻 的 地方 通常 很 安静
- Những nơi hẻo lánh thường rất yên tĩnh.
- 是 印第安纳 的 死囚
- Đây là tử tù Indiana.
- 他 安详 地 坐在 椅子 上
- Anh ấy ngồi bình tĩnh trên ghế.
- 我们 两 小时 就 能 到 印第安纳波利斯
- Chúng ta có thể đến Indianapolis trong hai giờ nữa.
- 你 去 了 印第安纳州
- Bạn đã ở Indiana.
- 印字 宽度 的 单位 , 以 一英寸 直线 距离 上能 安置 的 字符 数计
- Đơn vị chiều rộng in được tính bằng số ký tự có thể được đặt trên một đường thẳng dài một inch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
地›
安›
纳›