Đọc nhanh: 印字电报机 (ấn tự điện báo cơ). Ý nghĩa là: máy chữ điện báo.
印字电报机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy chữ điện báo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印字电报机
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 《 电影 画报 》
- Họa báo điện ảnh
- 他 修理 报废 的 机器
- Anh ấy sửa chữa máy móc báo hỏng.
- 他 笨拙 地 修理 电视机
- Anh ấy vụng về sửa ti vi.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 他 在 十字路口 被 一个 闯红灯 的 司机 撞死 了
- Anh ấy bị tài xế vượt đèn đỏ đâm chết tại ngã tư.
- 我 是 用 电动 打字机 打 这 封信 的
- Tôi đã dùng máy đánh chữ điện để viết lá thư này.
- 他们 尽力 简化 了 电视机 的 主板
- Họ đã cố gắng hết sức để đơn giản hóa bo mạch chủ của TV.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
字›
报›
机›
电›