Đọc nhanh: 印地语 (ấn địa ngữ). Ý nghĩa là: Tiếng Hindi (ngôn ngữ). Ví dụ : - 林肯将会一边说着印地语一边喝南方的薄荷饮料 Abraham Lincoln sẽ nói tiếng Hindi và uống cốc bạc hà.
印地语 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiếng Hindi (ngôn ngữ)
Hindi (language)
- 林肯 将会 一边 说 着 印地语 一边 喝 南方 的 薄荷 饮料
- Abraham Lincoln sẽ nói tiếng Hindi và uống cốc bạc hà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印地语
- 亚美尼亚语 是 一门 印欧语 言
- Tiếng Armenia là một ngôn ngữ Ấn-Âu.
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 中国 人 正在 争先恐后 地 学习 英语
- Người Trung Quốc đang đổ xô đi học tiếng Anh.
- 林肯 将会 一边 说 着 印地语 一边 喝 南方 的 薄荷 饮料
- Abraham Lincoln sẽ nói tiếng Hindi và uống cốc bạc hà.
- 地上 有个 圆 印记
- Có một dấu ấn hình tròn dưới đất.
- 他 说 一口 地道 的 英语
- Anh ấy có vốn tiếng Anh rất chuẩn.
- 地面 的 语言 很 独特
- Ngôn ngữ ở nơi đó rất đặc sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
地›
语›