Đọc nhanh: 印第安人 (ấn đệ an nhân). Ý nghĩa là: người Anh-điêng; người da đỏ ở Bắc Mỹ.
印第安人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người Anh-điêng; người da đỏ ở Bắc Mỹ
美洲最古老的居民,皮肤红黑色,从前称为红种人大部分住在中、南美各国 (英:indian)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印第安人
- 舰船 并 不 在 印第安纳波利斯 或 休斯顿 停泊
- Tàu không đi đến Indianapolis hoặc Houston.
- 如果 是 古老 的 印第安 箭头 呢
- Điều gì sẽ xảy ra nếu có những đầu mũi tên của người Ấn Độ cổ đại ở dưới đó?
- 是 印第安纳 的 死囚
- Đây là tử tù Indiana.
- 我们 两 小时 就 能 到 印第安纳波利斯
- Chúng ta có thể đến Indianapolis trong hai giờ nữa.
- 你 去 了 印第安纳州
- Bạn đã ở Indiana.
- 解放军 叔叔 不顾 个人 安危 , 冲 在 抗灭 抢险 第一线
- Chú bộ đội giải phóng nhân dân đã bất chấp an nguy cá nhân xông lên tuyến đầu chống phá, cứu nguy.
- 他 的 作品 屈居 第二 , 令人 惋惜
- Tác phẩm của anh ta xếp thứ hai, thật đáng tiếc.
- 一个 印第安 赌场
- Một sòng bạc ở Ấn Độ là
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
印›
安›
第›