卫衣 wèiyī
volume volume

Từ hán việt: 【vệ y】

Đọc nhanh: 卫衣 (vệ y). Ý nghĩa là: Áo hoodies. Ví dụ : - 卫衣在受到年轻人的青睐 Áo Hoodies đang được giới trẻ ưa chuộng

Ý Nghĩa của "卫衣" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

卫衣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Áo hoodies

卫衣,起初在上世纪三十年代的美国纽约出现。为了给当时的冷库工作者配置工装,因其具有舒适温暖的特质,结果受到了运动员的青睐,不久又风靡于橄榄球员女友与音乐明星之中。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 卫衣 wèiyī zài 受到 shòudào 年轻人 niánqīngrén de 青睐 qīnglài

    - Áo Hoodies đang được giới trẻ ưa chuộng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卫衣

  • volume volume

    - wèi 加强 jiāqiáng 安全 ānquán 制定 zhìdìng le 公共 gōnggòng 保卫 bǎowèi 条例 tiáolì

    - vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn 扒开 bākāi 别人 biérén 衣服 yīfú

    - Đừng tùy tiện cởi áo người khác.

  • volume volume

    - 丰衣足食 fēngyīzúshí

    - cơm no áo ấm

  • volume volume

    - 中国人民解放军 zhōngguórénmínjiěfàngjūn shì 保卫祖国 bǎowèizǔguó de 钢铁长城 gāngtiěchángchéng

    - Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là bức tường thành bảo vệ tổ quốc.

  • volume volume

    - 乞丐 qǐgài de 衣服 yīfú 破破烂烂 pòpòlànlàn

    - Quần áo của người ăn xin rách rưới.

  • volume volume

    - 龌龊 wòchuò 破烂 pòlàn de 衣衫 yīshān

    - quần áo bẩn thỉu rách rưới.

  • volume volume

    - 卫衣 wèiyī zài 受到 shòudào 年轻人 niánqīngrén de 青睐 qīnglài

    - Áo Hoodies đang được giới trẻ ưa chuộng

  • volume volume

    - mǎi le jiàn 可心 kěxīn de 衣服 yīfú

    - mua được cái áo như ý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), tiết 卩 (+1 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vệ
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SLM (尸中一)
    • Bảng mã:U+536B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Y 衣 (+0 nét)
    • Pinyin: Yī , Yì
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YHV (卜竹女)
    • Bảng mã:U+8863
    • Tần suất sử dụng:Rất cao