Đọc nhanh: 卢萨卡 (lô tát ca). Ý nghĩa là: Lu-xa-ca; Lusaka (thủ đô Dăm-bi-a).
卢萨卡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lu-xa-ca; Lusaka (thủ đô Dăm-bi-a)
赞比亚的首都和最大城市,位于该国中南部地区由欧洲人于1905年建立
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卢萨卡
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 他 刷 磁卡 开启 电梯
- Anh ấy quẹt thẻ từ để mở thang máy.
- 我 叫 卢卡斯
- Tên tôi là Lucas.
- 卢卡 觉得 什么
- Lucca nghĩ gì?
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 他们 被 拦 在 卡子 处
- Họ bị chặn lại ở trạm kiểm soát.
- 你 的 维萨 信用卡 账单 不少 呀
- Hóa đơn Visa của bạn rất lớn!
- 卢卡斯 是 一名 男妓
- Lucas là một gái mại dâm nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卡›
卢›
萨›