Đọc nhanh: 卡门 (ca môn). Ý nghĩa là: Carmen (tên), Carmen, vở opera năm 1875 của Georges Bizet 比 才 dựa trên tiểu thuyết của Prosper Mérimée 梅里美. Ví dụ : - 卡门怎么说 Vậy Carmen đã nói gì?. - 卡门知道我吻了你 Carmen biết rằng tôi đã hôn bạn.
卡门 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Carmen (tên)
Carmen (name)
- 卡门 怎么 说
- Vậy Carmen đã nói gì?
✪ 2. Carmen, vở opera năm 1875 của Georges Bizet 比 才 dựa trên tiểu thuyết của Prosper Mérimée 梅里美
Carmen, 1875 opera by Georges Bizet 比才 based on novel by Prosper Mérimée 梅里美 [Méilǐměi]
- 卡门 知道 我 吻 了 你
- Carmen biết rằng tôi đã hôn bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卡门
- 卡门 怎么 说
- Vậy Carmen đã nói gì?
- 一 进门 , 香味 扑鼻而来
- Vừa bước vào, mùi hương liền xộc vào mũi.
- 门 卡住 了 , 打不开
- Cửa bị kẹt, không mở được.
- 卡门 决定 等等 再 参军
- Carmen quyết định chờ đợi để nhập ngũ?
- 三门峡 。 ( 在 河南 )
- Tam Môn Hiệp (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).
- 卡门 知道 我 吻 了 你
- Carmen biết rằng tôi đã hôn bạn.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卡›
门›