Đọc nhanh: 卡洛娜 (ca lạc na). Ý nghĩa là: calzone (túi Ý), pizza gấp.
卡洛娜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. calzone (túi Ý), pizza gấp
calzone (Italian pocket), folded pizza
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卡洛娜
- 他 可是 诺埃尔 · 卡恩
- Đây là Noel Kahn.
- 你 会 告诉 卡洛斯
- Tôi biết bạn sẽ nói với Carlos.
- 他 叫 西格蒙德 · 弗洛伊德
- Tên anh ấy là Sigmund Freud.
- 他 刷 磁卡 开启 电梯
- Anh ấy quẹt thẻ từ để mở thang máy.
- 安娜 · 卡列尼 娜 一 小时 前 给 你 发 了 短信
- Anna Karenina đã nhắn tin cho bạn một giờ trước.
- 今起 北京市 报刊亭 暂缓 各类 手机号 卡 的 销售
- Kể từ bây giờ, các sạp báo ở Bắc Kinh tạm ngừng bán các thẻ số điện thoại di động khác nhau
- 是 昨晚 卡洛斯 给 我 的 小册子 上 写 的
- Đó là trong cuốn sách nhỏ mà Carlos đã đánh tôi đêm qua.
- 我 曾经 在 蒙特卡洛 还有 个 西班牙人 男友 呢
- Tôi đã từng có một người Tây Ban Nha ở Monte Carlo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卡›
娜›
洛›