Đọc nhanh: 娜 (na.nã.nả). Ý nghĩa là: mềm mại; đẹp đẽ (tư thái). Ví dụ : - 她的舞姿非常婀娜。 Điệu múa của cô ấy rất uyển chuyển.. - 她走路的姿态十分婀娜。 Dáng đi của cô ấy rất uyển chuyển.. - 这位舞者的动作很袅娜。 Động tác của vũ công này rất uyển chuyển.
娜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mềm mại; đẹp đẽ (tư thái)
(婀娜;袅娜); (姿态) 柔软而美好
- 她 的 舞姿 非常 婀娜
- Điệu múa của cô ấy rất uyển chuyển.
- 她 走路 的 姿态 十分 婀娜
- Dáng đi của cô ấy rất uyển chuyển.
- 这位 舞者 的 动作 很 袅娜
- Động tác của vũ công này rất uyển chuyển.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娜
- 安娜 开走 的 那辆 巡逻车
- Chiếc xe tuần tra mà Anna đã cất cánh
- 安娜 · 卡列尼 娜 一 小时 前 给 你 发 了 短信
- Anna Karenina đã nhắn tin cho bạn một giờ trước.
- 娜 奥米 · 沃尔夫 称之为 女神 数组
- Naomi Wolf gọi nó là mảng nữ thần.
- 娜塔莉 · 海斯 失踪 了
- Natalie Hayes mất tích.
- 娜塔莉 在 逃命
- Natalie đã chạy trốn.
- 地面 控制 呼叫 蕾 娜 · 科 鲁兹
- Kiểm soát mặt đất cho Rayna Cruz.
- 麦当娜 和 朱 莉娅 · 罗伯茨
- Madonna và Julia roberts
- 婀娜多姿
- thướt tha yểu điệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
娜›