nuó
volume volume

Từ hán việt: 【na.nã.nả】

Đọc nhanh: (na.nã.nả). Ý nghĩa là: mềm mại; đẹp đẽ (tư thái). Ví dụ : - 她的舞姿非常婀娜。 Điệu múa của cô ấy rất uyển chuyển.. - 她走路的姿态十分婀娜。 Dáng đi của cô ấy rất uyển chuyển.. - 这位舞者的动作很袅娜。 Động tác của vũ công này rất uyển chuyển.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mềm mại; đẹp đẽ (tư thái)

(婀娜;袅娜); (姿态) 柔软而美好

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 舞姿 wǔzī 非常 fēicháng 婀娜 ēnuó

    - Điệu múa của cô ấy rất uyển chuyển.

  • volume volume

    - 走路 zǒulù de 姿态 zītài 十分 shífēn 婀娜 ēnuó

    - Dáng đi của cô ấy rất uyển chuyển.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 舞者 wǔzhě de 动作 dòngzuò hěn 袅娜 niǎonuó

    - Động tác của vũ công này rất uyển chuyển.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 安娜 ānnà 开走 kāizǒu de 那辆 nàliàng 巡逻车 xúnluóchē

    - Chiếc xe tuần tra mà Anna đã cất cánh

  • volume volume

    - 安娜 ānnà · 卡列尼 kǎlièní 小时 xiǎoshí qián gěi le 短信 duǎnxìn

    - Anna Karenina đã nhắn tin cho bạn một giờ trước.

  • volume volume

    - 奥米 àomǐ · 沃尔夫 wòěrfū 称之为 chēngzhīwéi 女神 nǚshén 数组 shùzǔ

    - Naomi Wolf gọi nó là mảng nữ thần.

  • volume volume

    - 娜塔莉 nàtǎlì · 海斯 hǎisī 失踪 shīzōng le

    - Natalie Hayes mất tích.

  • volume volume

    - 娜塔莉 nàtǎlì zài 逃命 táomìng

    - Natalie đã chạy trốn.

  • volume volume

    - 地面 dìmiàn 控制 kòngzhì 呼叫 hūjiào lěi · 鲁兹 lǔzī

    - Kiểm soát mặt đất cho Rayna Cruz.

  • volume volume

    - 麦当娜 màidāngnà zhū 莉娅 lìyà · 罗伯茨 luóbócí

    - Madonna và Julia roberts

  • volume volume

    - 婀娜多姿 ēnuóduōzī

    - thướt tha yểu điệu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+6 nét)
    • Pinyin: Nà , Nuó
    • Âm hán việt: Na , , Nả
    • Nét bút:フノ一フ一一ノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VSQL (女尸手中)
    • Bảng mã:U+5A1C
    • Tần suất sử dụng:Cao