Đọc nhanh: 卡梅伦 (ca mai luân). Ý nghĩa là: Cameron (tên). Ví dụ : - 卡梅伦必须得愿意听 Cameron sẽ phải sẵn sàng lắng nghe.
卡梅伦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cameron (tên)
Cameron (name)
- 卡 梅伦 必须 得 愿意 听
- Cameron sẽ phải sẵn sàng lắng nghe.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卡梅伦
- 我要 和 爱丽 卡 一起 上 卡内基 梅隆 大学
- Tôi sẽ đến gặp Carnegie Mellon với Erica.
- 他们 能力 属 同伦
- Năng lực của họ ngang nhau.
- 卡 梅伦 必须 得 愿意 听
- Cameron sẽ phải sẵn sàng lắng nghe.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 他们 被 拦 在 卡子 处
- Họ bị chặn lại ở trạm kiểm soát.
- 黄梅天
- tiết hoàng mai; tiết mai nở.
- 他们 提名 卡尔文 柯立 芝为 副 总统
- Họ đã đề cử Calvin Coolidge cho vị trí phó chủ tịch.
- 他们 是 青梅竹马 , 一起 长大 的
- Họ là thanh mai trúc mã, lớn lên cùng nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伦›
卡›
梅›