Đọc nhanh: 卡美拉 (ca mĩ lạp). Ý nghĩa là: Gamera (Tiếng Nhật ガ メ ラ Gamera), quái vật trong phim Nhật Bản.
卡美拉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gamera (Tiếng Nhật ガ メ ラ Gamera), quái vật trong phim Nhật Bản
Gamera (Japanese ガメラ Gamera), Japanese movie monster
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卡美拉
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 她 的 书包 拉链 卡住 了
- Cặp sách của cô ấy bị kẹt khóa kéo.
- 我 见证 了 卡拉 ok 的 崛起
- Tôi đã thấy những gì Karaoke đã làm.
- 伦巴 舞是 拉丁美洲 的 舞蹈
- Vũ đạo Rumba là một vũ đạo Latin Mỹ.
- 和 一个 拉丁美洲 的 恐怖组织 有关
- Tổ chức khủng bố Mỹ Latinh.
- 到达 斯卡 圭 要 进入 美国 境内
- Đến Skagway cần vào lãnh thổ Hoa Kỳ.
- 他 计划 去 拉美 旅行
- Anh ấy có kế hoạch đi du lịch đến Châu Mỹ La-tinh.
- 她 的 卡拉 OK 唱得 非常 好 , 大家 都 很 喜欢 她 的 歌声
- Cô ấy hát karaoke rất hay, mọi người đều thích giọng hát của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卡›
拉›
美›