Đọc nhanh: 卡死 (ca tử). Ý nghĩa là: bị đóng băng (máy tính), kẹt, mắc kẹt. Ví dụ : - 真是卡死在这儿了 Nó thực sự bị kẹt ở đây.. - 现在真的卡死了 Tôi nghĩ nó thực sự bế tắc bây giờ.
卡死 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bị đóng băng (máy tính)
frozen (computer)
✪ 2. kẹt
jammed
- 真是 卡死 在 这儿 了
- Nó thực sự bị kẹt ở đây.
✪ 3. mắc kẹt
stuck
- 现在 真的 卡死 了
- Tôi nghĩ nó thực sự bế tắc bây giờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卡死
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 现在 真的 卡死 了
- Tôi nghĩ nó thực sự bế tắc bây giờ.
- 为了 正义 , 他 英勇 而烈 死
- Vì chính nghĩa, anh ấy dũng cảm hy sinh.
- 不要 说 死者 的 坏话
- Không nói xấu người chết.
- 我 祈求 你 拯救 卡特 · 赖特 于 死刑
- Tôi chỉ cầu mong bạn ngăn điều này xảy ra với Carter Wright.
- 卡特 · 赖特 成为 死囚 原因 之一 在 你
- Bạn phải chịu trách nhiệm về việc Carter Wright bị tử hình.
- 给 你 该死 的 生日 贺卡
- Đây là tấm thiệp sinh nhật chết tiệt của bạn.
- 真是 卡死 在 这儿 了
- Nó thực sự bị kẹt ở đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卡›
死›