Đọc nhanh: 卡哇伊 (ca oa y). Ý nghĩa là: đáng yêu, quyến rũ (từ mượn từ tiếng Nhật), dễ thương. Ví dụ : - 跟这些卡哇伊的小宝宝们呆在一起真舒服啊 Ở đây phải thật tốt với tất cả những đứa trẻ nhỏ dễ thương này.
✪ 1. đáng yêu
adorable
✪ 2. quyến rũ (từ mượn từ tiếng Nhật)
charming (loanword from Japanese)
✪ 3. dễ thương
cute
- 跟 这些 卡哇伊 的 小宝宝 们 呆 在 一起 真 舒服 啊
- Ở đây phải thật tốt với tất cả những đứa trẻ nhỏ dễ thương này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卡哇伊
- 乔伊是 性爱 狂
- Joey là một người nghiện tình dục.
- 我要 两磅 爪哇 摩卡 咖啡
- Hai pound mocha java.
- 他们 用 卡车 运煤
- Họ sử dụng xe tải để vận chuyển than.
- 跟 这些 卡哇伊 的 小宝宝 们 呆 在 一起 真 舒服 啊
- Ở đây phải thật tốt với tất cả những đứa trẻ nhỏ dễ thương này.
- 他们 被 拦 在 卡子 处
- Họ bị chặn lại ở trạm kiểm soát.
- 真是 我见 过 的 最 卡哇伊 的 东东 了
- Có thể là thứ dễ thương nhất mà tôi từng thấy.
- 你 觉得 我 和 伊万 卡 搞 在 一起 是 为了 什么
- Bạn nghĩ tại sao tôi có toàn bộ Ivanka?
- 双子 巫师 小孩 卡伊 以为
- Đứa trẻ gemini đó Kai nghĩ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伊›
卡›
哇›