Đọc nhanh: 占满 (chiếm mãn). Ý nghĩa là: điền vào, chiếm hoàn toàn.
占满 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. điền vào
to fill
✪ 2. chiếm hoàn toàn
to occupy completely
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 占满
- 鼻孔 里糊满 了 木屑 渣
- Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?
- 杂志 把 书架 都 占 满 了
- Tạp chí đã chiếm hết giá sách.
- 两个 人撞 了 个 满怀
- Hai người chạm trán nhau.
- 丰满
- sung túc
- 不满情绪
- lòng bất mãn
- 两个 人 扭打 起来 , 满地 翻滚
- hai người đánh nhau, lăn lộn dưới đất.
- 真是 个 充满 创意 的 占位 符
- Đó là một trình giữ chỗ rất thông minh.
- 为了 这个 梦想 我要 任劳任怨 不再 满腹牢骚
- Vì ước mơ này, tôi phải làm việc chăm chỉ và không phàn nàn nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
占›
满›