Đọc nhanh: 占人便宜 (chiếm nhân tiện nghi). Ý nghĩa là: xỏ.
占人便宜 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xỏ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 占人便宜
- 占 小便宜 吃大亏
- tham thì thâm,
- 我们 在 经验 上 占便宜
- Chúng tôi có lợi thế về mặt kinh nghiệm.
- 他 个子 高 , 大 球 占便宜
- Vóc người cậu ấy cao, sẽ chiếm ưu thế khi đánh bóng.
- 他 从来不 占 别人 的 便宜
- Anh ấy trước giờ chưa từng chiếm hời của ai.
- 便宜 的 价钱 很 诱人
- Giá rẻ rất thu hút người mua.
- 占领 制高点 , 以便 阻截 敌人 进攻
- chiếm lấy điểm cao để ngăn chặn bước tiến của địch.
- 你 个子 高 , 打篮球 占便宜
- Anh ấy cao, đánh bóng rổ rất có lợi thế.
- 你 可别 想着 占 这种 便宜
- Cậu đừng nghĩ tới việc ăn được món hời này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
便›
占›
宜›