Đọc nhanh: 博闻 (bác văn). Ý nghĩa là: Kiến văn hiểu biết rộng.. Ví dụ : - 博闻强识 hiểu biết nhiều và nhớ dai.. - 他的博闻强识,令人拜服。 anh ấy học cao hiểu rộng khiến người ta phải thán phục.
博闻 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kiến văn hiểu biết rộng.
- 博闻强识
- hiểu biết nhiều và nhớ dai.
- 他 的 博闻强识 , 令人 拜服
- anh ấy học cao hiểu rộng khiến người ta phải thán phục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 博闻
- 她 的 见闻广博 , 了解 很多 文化
- Kiến thức của cô ấy rộng lớn, hiểu biết nhiều văn hóa.
- 严禁 赌博
- nghiêm cấm đánh bạc.
- 他 的 博闻强识 , 令人 拜服
- anh ấy học cao hiểu rộng khiến người ta phải thán phục.
- 博闻强识
- hiểu biết nhiều và nhớ dai.
- 多闻 博识
- người nghe nhiều biết rộng
- 丑闻 突然 爆 出来
- Scandal đột nhiên nổ ra.
- 微博上 有 很多 新闻
- Trên Weibo có nhiều tin tức.
- 中国 地大物博 , 人口众多
- Trung Quốc đất rộng, của cải dồi dào, dân cư đông đúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
博›
闻›