Đọc nhanh: 南郊 (nam giao). Ý nghĩa là: Khu đất ở mặt nam đô ấp. Khu ngoại thành ở phía nam kinh đô; ngày xưa thiên tử dùng làm chỗ tế trời. ◇Lễ Kí 禮記: Lập hạ chi nhật; thiên tử thân suất tam công; cửu khanh; đại phu; dĩ nghênh hạ ư Nam Giao 立夏之日; 天子親帥三公; 九卿; 大夫; 以迎夏於南郊 (Nguyệt lệnh 月令). Lễ lớn tế trời của đế vương..
✪ 1. Khu đất ở mặt nam đô ấp. Khu ngoại thành ở phía nam kinh đô; ngày xưa thiên tử dùng làm chỗ tế trời. ◇Lễ Kí 禮記: Lập hạ chi nhật; thiên tử thân suất tam công; cửu khanh; đại phu; dĩ nghênh hạ ư Nam Giao 立夏之日; 天子親帥三公; 九卿; 大夫; 以迎夏於南郊 (Nguyệt lệnh 月令). Lễ lớn tế trời của đế vương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南郊
- 云南 、 四川 出 楠木
- Vân Nam, Tứ Xuyên sản xuất gỗ Nam Mộc.
- 黎族 主要 生活 在 海南岛
- Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.
- 云 腿 ( 云南 宣威 一带 出产 的 火腿 )
- chân giò hun khói Vân Nam
- 云南 出产 大理石
- Vân Nam sản xuất đá granit.
- 两个 人 天南地北 地 说 了 好 半天
- hai người cả buổi trời cứ nói chuyện trên trời dưới đất.
- 了解 越南 的 风俗
- Tìm hiểu phong tục Việt Nam.
- 云南 各 民族 有着 不同 的 婚恋 风情
- các dân tộc ở Vân Nam có phong tục tình yêu và hôn nhân không giống nhau.
- 中秋节 是 越南 的 传统节日
- Tết Trung thu là lễ truyền thống ở Việt Nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
南›
郊›