Đọc nhanh: 卖杂货 (mại tạp hoá). Ý nghĩa là: xén.
卖杂货 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xén
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖杂货
- 卖家 说 他们 保证 按时 交货
- Bên bán nói bọn họ bảo đảm giao hàng đúng thời hạn.
- 五金 杂货
- tiệm tạp hoá kim khí
- 杂货店 在 特卖 呢
- Chúng đang được bán tại bodega.
- 妈妈 正要 去 杂货店
- Mẹ đang cần đi đến cửa hàng tạp hóa
- 他们 在 卖 黑货
- Họ đang bán hàng phi pháp.
- 他们 经营 一家 小 食品 杂货店
- Họ đang kinh doanh một tiệm tạp hóa nhỏ.
- 杂货店 里 有 很多 相当 不错 的 食物
- Có rất nhiều món ăn khá ngon ở tiệm tạp hóa.
- 我们 都 卖光 了 但 还要 陆续 进货
- Cô ấy vẫn giống như mọi khi, thích dùng bát đơm cơm đơm thức ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卖›
杂›
货›