Đọc nhanh: 卖功 (mại công). Ý nghĩa là: khoe công; tâng công.
卖功 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoe công; tâng công
在人前夸耀自己的功劳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖功
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 不可磨灭 的 功绩
- công trạng không thể phai mờ
- 黑道 买卖
- mua bán bất chính.
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 一个 成功 的 易趣 卖家
- Anh ấy là một doanh nhân ebay khá thành công.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
- 昨天 的 拍卖 很 成功
- Cuộc đấu giá hôm qua rất thành công.
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
卖›