Đọc nhanh: 单皮 (đơn bì). Ý nghĩa là: đơn bì; da một mặt (trống).
单皮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đơn bì; da một mặt (trống)
类似小鼓的一种打击乐器,戏曲演出时用来指挥其他乐器
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单皮
- 不要 随意 去 扒 树皮 哦
- Đừng tùy tiện đi bóc vỏ cây nhé.
- 黑黄 的 脸皮
- da mặt đen sạm.
- 三条 床单 放在 柜子 里
- Ba chiếc ga trải giường ở trong tủ.
- 不然 事情 并 不 那样 简单
- Không phải đâu, mọi chuyện không đơn giản như vậy.
- 两种 床单 适合 不同 季节
- Hai loại ga trải giường phù hợp với các mùa khác nhau.
- 不要 随地 丢 果皮
- không nên vứt vỏ trái cây bừa bãi.
- 事情 很 简单 , 你们 别 踢皮球 了
- Việc rất đơn giản, đừng đùn đẩy nữa.
- 两口子 争得 够呛 , 弄 得 咱们 一 晚上 没 眨眼 皮
- Cặp vợ chồng này cãi nhau đến mức đủ làm chúng ta không nháy mắt suốt cả đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
皮›