单单 dāndān
volume volume

Từ hán việt: 【đơn đơn】

Đọc nhanh: 单单 (đơn đơn). Ý nghĩa là: riêng; chỉ riêng; vẻn vẹn; trơ trọi. Ví dụ : - 别人都来了单单他没来。 mọi người đều đến rồi, chỉ riêng anh ấy chưa đến.. - 其他环节都没问题单单这里出了毛病。 các khâu khác đều không có vấn đề gì, chỉ riêng ở đây xảy ra sự cố.

Ý Nghĩa của "单单" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

单单 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. riêng; chỉ riêng; vẻn vẹn; trơ trọi

副词,表示从一般的人或事物中指出个别的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 别人 biérén dōu lái le 单单 dāndān 没来 méilái

    - mọi người đều đến rồi, chỉ riêng anh ấy chưa đến.

  • volume volume

    - 其他 qítā 环节 huánjié dōu méi 问题 wèntí 单单 dāndān 这里 zhèlǐ chū le 毛病 máobìng

    - các khâu khác đều không có vấn đề gì, chỉ riêng ở đây xảy ra sự cố.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单单

  • volume volume

    - 举目无亲 jǔmùwúqīn ( zhǐ 单身在外 dānshēnzàiwài 不见 bújiàn 亲属 qīnshǔ 亲戚 qīnqī )

    - ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.

  • volume volume

    - 事业单位 shìyèdānwèi

    - đơn vị sự nghiệp

  • volume volume

    - 不然 bùrán 事情 shìqing bìng 那样 nàyàng 简单 jiǎndān

    - Không phải đâu, mọi chuyện không đơn giản như vậy.

  • volume volume

    - 附加刑 fùjiāxíng 可以 kěyǐ 单独 dāndú 使用 shǐyòng yòu 可以 kěyǐ 主刑 zhǔxíng 合并 hébìng 科处 kēchǔ

    - hình phạt phụ vừa có thể sử dụng một cách độc lập, lại vừa có thể xử cùng với hình phạt chính.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 不尽然 bùjìnrán 如此 rúcǐ 简单 jiǎndān

    - Vấn đề không hoàn toàn đơn giản như vậy.

  • volume volume

    - 买单 mǎidān shàng xiě zhe měi 一道 yīdào cài de 价格 jiàgé

    - Trên hóa đơn ghi giá của từng món ăn.

  • volume volume

    - 为了 wèile 度量 dùliàng 物质 wùzhì 我们 wǒmen 必须 bìxū yǒu 重量 zhòngliàng 容积 róngjī 长度 chángdù de 单位 dānwèi

    - Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.

  • volume volume

    - 事业单位 shìyèdānwèi de 工作 gōngzuò 相对 xiāngduì 稳定 wěndìng

    - Làm việc trong các cơ quan nhà nước thường ổn định.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Chán , Dān , Shàn
    • Âm hán việt: Thiền , Thiện , Đan , Đơn
    • Nét bút:丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWJ (金田十)
    • Bảng mã:U+5355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao