Đọc nhanh: 单式簿记 (đơn thức bạ ký). Ý nghĩa là: Kế toán đơn.
单式簿记 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kế toán đơn
复式簿记是“单式薄记”的对称。采用复式记账的簿记。复式记账是会计工作中对每一项经济业务按相等金额在两个或两个以上有关账户相互对应地同时进行登记的记账方法。12—15世纪产生于意大利,最早流行于佛罗伦萨,后盛行于威尼斯。当时被称为“意式借贷i己账法”或“意大利簿记”。随着世界贸易中心的转移,18世纪的英国在“意大利簿记”的基础上建立了所谓的“英式簿记”。之后,“复式簿记”才成为一个术语开始流行。我国于清末引进复式簿记。作为现代会计的基础,复式簿记的科学原理不仅适用于手工会计数据处理,而且适用于计算机会计数据处理。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单式簿记
- 发 文簿 ( 登记 发文 的 本子 )
- sổ ghi công văn gửi đi.
- 我 唾弃 他们 的 记账 方式
- Tôi khạc nhổ vào sổ sách kế toán của họ.
- 我们 把 旅客 登记簿 翻 了 一下 , 发现 我们 的 采购员 三天 前 就 已登记 了
- Chúng tôi đã xem qua sổ đăng ký khách hàng và phát hiện ra rằng nhân viên mua hàng của chúng tôi đã đăng ký từ ba ngày trước.
- 这个 是 一个 单项式
- Đây là một đơn thức.
- 人们 的 生活 方式 趋向 简单
- Phong cách sống của mọi người có xu hướng đơn giản.
- 学 外语 记 单字 很 重要
- học ngoại ngữ nhớ từ đơn là rất quan trọng.
- 他 收到 了 借记 报单 , 提醒 他 及时 支付 账单
- Anh ấy đã nhận được giấy báo nợ, nhắc nhở anh ấy thanh toán hóa đơn kịp thời.
- 所有 的 旅客 在 入住 前 都 需要 填写 旅客 登记簿
- Mọi khách đều cần điền vào sổ đăng ký của khách trước khi nhận phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
式›
簿›
记›