Đọc nhanh: 单张 (đơn trương). Ý nghĩa là: Chuỗi một cây bài (trong bài cầu).
单张 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chuỗi một cây bài (trong bài cầu)
公司或企业选择宣传的一种方式,是一种物质载体,宣传物料的一种。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单张
- 不到 万不得已 , 别 打 这张 底牌
- không phải vạn bất đắc dĩ, đừng nên sử dụng át chủ bài này.
- 三条 床单 放在 柜子 里
- Ba chiếc ga trải giường ở trong tủ.
- 一张 网
- một tay lưới
- 不仅 我 , 小张 也 没 去 学校
- Không chỉ tôi, Tiểu Trương cũng không đến trường.
- 我 收到 了 一张 账单
- Tôi đã nhận được một hóa đơn.
- 这张 账单 是 昨天 的
- Hóa đơn này là của ngày hôm qua.
- 我 写 了 一张 购物 清单
- Tôi đã viết một danh sách mua sắm.
- 我 丢失 了 那 张 单据
- Tôi làm mất tờ biên lai rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
张›