Đọc nhanh: 单少 (đơn thiếu). Ý nghĩa là: neo.
单少 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. neo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单少
- 三世 单传
- dòng độc đinh ba đời
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 你 的 维萨 信用卡 账单 不少 呀
- Hóa đơn Visa của bạn rất lớn!
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 少年 的 心思 很 单纯
- Tâm tư của thanh niên rất ngây thơ.
- 一直 拖 到 他们 寄 催缴 通知单 来
- Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.
- 对不起 。 请问 你 的 订单号 是 多少 ?
- Xin lỗi. Xin hỏi số thứ tự của bạn là bao nhiêu?
- 这种 游戏 看起来 简单 , 里面 的 花头 还 真不少
- trò chơi này xem ra thì đơn giản, nhưng trong đó có không ít chỗ kỳ diệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
少›