Đọc nhanh: 单寒 (đơn hàn). Ý nghĩa là: phong phanh (ăn mặc), hàn vi; nghèo hèn.
单寒 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phong phanh (ăn mặc)
衣服穿得少,不能御寒
✪ 2. hàn vi; nghèo hèn
旧指家世寒微,没有地位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单寒
- 世代 苦寒
- thời bần hàn.
- 高寒 地带
- dải đất cao mà rét
- 三条 床单 放在 柜子 里
- Ba chiếc ga trải giường ở trong tủ.
- 一件 单衣 可 挡 不了 夜里 的 寒气
- một chiếc áo mỏng không ngăn nổi khí lạnh ban đêm.
- 两种 床单 适合 不同 季节
- Hai loại ga trải giường phù hợp với các mùa khác nhau.
- 不要 小看 寒门 学子
- Đừng xem thường học sinh từ gia đình nghèo.
- 不畏 严寒 , 坚持 冬泳
- không sợ giá lạnh, kiên trì bơi trong mùa đông.
- 寒冷 的 夜里 , 她 感到 很 孤单
- Cô cảm thấy cô đơn trong đêm lạnh giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
寒›