Đọc nhanh: 单机 (đơn cơ). Ý nghĩa là: máy rời; động cơ rời; đầu máy không, máy đơn lẻ; máy tính không nối mạng.
单机 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. máy rời; động cơ rời; đầu máy không
行驶时不挂车辆的机车,或仅挂守车的机车
✪ 2. máy đơn lẻ; máy tính không nối mạng
未联网的电子计算机
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单机
- 这种 机器 比较简单
- Cái máy này tương đối đơn giản.
- 一 中队 战机 脱离 编队 攻击 敌 轰炸机 群
- Một tiểu đội máy bay chiến đấu tách khỏi đội hình tấn công đội máy bay ném bom địch.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 这种 插秧机 构造 简单 , 性能 良好
- loại máy cày này có cấu tạo đơn giản nhưng có tính năng rất tốt.
- 我 拆得开 这台 机器 很 简单
- Tôi có thể tháo được máy này, rất đơn giản.
- 他 的 动机 很 单纯
- Động cơ của anh ấy rất đơn thuần.
- 机 很 简单 但 很 有效
- Ý tưởng rất đơn giản nhưng rất hiệu quả.
- 她 用 手机 支付 了 账单
- Cô ấy thanh toán hóa đơn qua điện thoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
机›