Đọc nhanh: 单作 (đơn tá). Ý nghĩa là: độc canh; trồng một loại cây.
单作 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độc canh; trồng một loại cây
在一块耕地上,一茬只种植一种作物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单作
- 申请 居留 许可 可以 由 工作 单位 代办
- Việc xin giấy phép cư trú có thể do đơn vị công tác giải quyết.
- 他 已经 能够 离开 师傅 单独 操作 了
- Nó có thể tách khỏi người hướng dẫn, có thể làm một mình.
- 积压 堆积物 , 尤指 没 完成 的 工作 或 未 兑现 的 定单
- Các công việc chưa hoàn thành hoặc các đơn hàng chưa được thực hiện.
- 今天 的 填空 作业 很 简单
- Bài tập điền từ hôm nay rất dễ.
- 最近 抽查 了 一些 伙食 单位 , 卫生 工作 都 做 得 很 好
- gần đây có kiểm tra thí điểm một số bếp ăn, công tác vệ sinh đều làm rất tốt.
- 她 想 进入 事业单位 工作
- Cô ấy muốn vào làm việc ở một cơ quan nhà nước.
- 这个 动作 非常简单
- Động tác này rất đơn giản.
- 事业单位 的 工作 相对 稳定
- Làm việc trong các cơ quan nhà nước thường ổn định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
单›