Đọc nhanh: 协管 (hiệp quản). Ý nghĩa là: để hỗ trợ quản lý (ví dụ: cảnh sát giao thông hoặc kiểm soát đám đông), để quản lý.
协管 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để hỗ trợ quản lý (ví dụ: cảnh sát giao thông hoặc kiểm soát đám đông)
to assist in managing (e.g. traffic police or crowd control)
✪ 2. để quản lý
to steward
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 协管
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 黑管
- kèn cla-ri-nét
- 不相 调协
- không chịu sự dàn xếp.
- 配合 供应 协调员 做 原料 仓库 管理
- Hợp tác với điều phối viên cung ứng để quản lý kho nguyên vật liệu.
- 不管 你 认 不 认识 他 都 无所谓
- Cậu quen anh ta hay không không quan trọng.
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 不管 你 怎么 追问 , 他 就是 不 吭气
- cho dù bạn cứ cố gặng hỏi, anh ấy cũng không lên tiếng.
- 不管 别人 怎么 说 , 我 就是 最棒 的 !
- Dù người khác nói sao, tôi chính là người giỏi nhất!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
协›
管›