Đọc nhanh: 大协奏曲 (đại hiệp tấu khúc). Ý nghĩa là: Bản concerto grosso.
大协奏曲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bản concerto grosso
大协奏曲是独奏协奏曲的先驱。比古典或浪漫时期的协奏曲结构规模较小,大协奏曲的独奏乐器通常都有两件或以上。大协奏曲(concerto grosso),可以说是协奏曲的早期形式,通过乐队的一部分和另一部分一问一答的交替来进行,通常是一组表现力较强,数量较少,称为“主奏部”,另一组数量较多,称为“协奏部”或“全奏部”,两部分轮流演奏,形成对比,呼应和组合。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大协奏曲
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 乐团 在 演奏 交响曲
- Dàn nhạc đang biểu diễn giao hưởng.
- 他 在 用 笛子 吹奏 一首 老 曲子
- Anh ấy đang sử dụng sáo để thổi một bản nhạc cổ.
- 大力 协作
- ra sức hợp tác
- 他 弹奏 的 钢琴曲 美妙 极了
- Bản nhạc piano anh ấy đàn tuyệt vời cực kỳ.
- 他用 缶 演奏 了 一首 古老 的 曲子
- Anh ấy đã chơi một bản nhạc cổ bằng phẫu .
- 她 不仅 很会 演奏 而且 还会 作曲
- Cô ấy không chỉ giỏi biểu diễn mà còn giỏi sáng tác.
- 在 所有 这些 谈判 中 , 我们 一直 是 大力协助 的
- Trong tất cả các cuộc đàm phán , chúng tôi luôn dốc sức giúp đỡ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
协›
大›
奏›
曲›