Đọc nhanh: 半麻醉 (bán ma tuý). Ý nghĩa là: gây mê một nửa cơ thể (như đối với ca sinh mổ), gây tê cục bộ.
半麻醉 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gây mê một nửa cơ thể (như đối với ca sinh mổ)
anesthesia to half the body (as for a C-section birth)
✪ 2. gây tê cục bộ
local anesthetic
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半麻醉
- 局部 麻醉 的 手术 就是 不 完美
- Phẫu thuật chỉ gây tê cục bộ không phải là lý tưởng.
- 她 注射 了 麻醉剂
- Cô ấy đã tiêm thuốc gây tê.
- 局部 麻醉
- bộ phận gây mê.
- 使醉 的 喝醉 了 的 , 被 麻醉品 例如 可卡因 或 大麻 麻醉 了 的
- Người say rượu đã uống quá say, và người đã bị ma túy như cần sa hoặc cocaine làm mê đi.
- 麻醉 是 一项 伟大 的 医学 创新
- Ma tê là một đột phá y học vĩ đại.
- 他 的 学术报告 打算 重点 谈 针刺麻醉 在 脑外科 方面 的 应用
- Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.
- 手术 前 需要 使用 麻醉剂
- Cần sử dụng thuốc gây mê trước khi phẫu thuật.
- 在 麻醉剂 的 作用 下 我 感到 舒服些
- Dưới tác dụng của chất gây mê, tôi cảm thấy thoải mái hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
醉›
麻›