Đọc nhanh: 半间不界 (bán gian bất giới). Ý nghĩa là: không kỹ lưỡng, Nông cạn, hời hợt.
半间不界 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. không kỹ lưỡng
not thorough
✪ 2. Nông cạn
shallow
✪ 3. hời hợt
superficial
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半间不界
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
- 粒面 的 在 明暗 区间 有 显著 分界 的 ; 不 平滑 的 。 用于 相片 和 电影胶片
- Hạt mịn có ranh giới rõ ràng trong khoảng sáng tối; không mịn màng. Được sử dụng trong ảnh và phim ảnh
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
- 两个 方案 之间 有质 的 不同
- Giữa hai phương án này có sự khác biệt về bản chất.
- 不食 人间烟火
- không ăn thức ăn chín của trần gian.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
半›
界›
间›