Đọc nhanh: 午日 (ngọ nhật). Ý nghĩa là: Đoan ngọ; tức ngày 5 tháng 5 âm lịch. Lúc trưa; trung ngọ. ◇Trương Tịch 張籍: Trường Can ngọ nhật cô xuân tửu; Cao cao tửu kì huyền giang khẩu 長干午日沽春酒; 高高酒旗懸江口 (Giang Nam hành 江南行)..
午日 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đoan ngọ; tức ngày 5 tháng 5 âm lịch. Lúc trưa; trung ngọ. ◇Trương Tịch 張籍: Trường Can ngọ nhật cô xuân tửu; Cao cao tửu kì huyền giang khẩu 長干午日沽春酒; 高高酒旗懸江口 (Giang Nam hành 江南行).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 午日
- 端午节 是 纪念 屈原 的 节日
- Tết Đoan Ngọ là ngày lễ tưởng nhớ Khuất Nguyên.
- 本 星期日 下午 在 舍下 候教
- chiều chủ nhật này xin đến chỉ giáo tại nhà.
- 会议 将 于 翼 日 下午 举行
- Cuộc họp sẽ được tổ chức vào chiều ngày mai.
- 中午 烈日 当头 阴影 变成 蓝色
- Buổi trưa nắng vỡ đầu, ánh nắng chuyển sang màu xanh lam.
- 次日 上午 我们 出发 了
- Sáng hôm sau chúng tôi khởi hành.
- 兹 订于 9 月 1 日 上午 9 时 在 本校 礼堂 举行 开学典礼
- Lễ khai giảng dự kiến được tổ chức tại lễ đường của trường chúng tôi lúc 9 giờ sáng ngày 1 tháng 9.
- 每天 下午 放学 3 点到 7 点 我 都 要 留在 学校 排练 , 双休日 也 要 去 学校
- Chiều nào tan trường em cũng phải ở lại trường luyện tập từ 3 giờ chiều đến 7 giờ chiều và cuối tuần em cũng phải đi trường.
- 问慰 团 已经 起程 , 明日 上午 或 可 到达
- đoàn uỷ lạo đã lên đường, sáng ngày mai có lẽ đến nơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
午›
日›