Đọc nhanh: 过午 (quá ngọ). Ý nghĩa là: quá trưa; quá ngọ; buổi chiều. Ví dụ : - 上午他不在家,请你过午再来吧。 buổi sáng anh ấy không ở nhà, mời anh buổi chiều hãy đến.
过午 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quá trưa; quá ngọ; buổi chiều
中午以后
- 上午 他 不 在家 , 请 你 过午 再来 吧
- buổi sáng anh ấy không ở nhà, mời anh buổi chiều hãy đến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过午
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 上午 他 不 在家 , 请 你 过午 再来 吧
- buổi sáng anh ấy không ở nhà, mời anh buổi chiều hãy đến.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 一年 前 , 他 通过 了 大学 入学考试
- Một năm trước, anh thi đỗ đại học.
- 一会儿 快乐 , 一会儿 难过
- Lúc thì vui vẻ, lúc thì buồn bã.
- 一周 就 这么 过得 了
- Một tuần cứ thế mà trôi qua.
- 今天 起得 过早 , 午饭 后 有点儿 发困
- Hôm nay dậy sớm quá, sau khi ăn cơm trưa hơi buồn ngủ.
- 你们 是 怎么 过 端午节 的 ?
- Các bạn đón tết Đoan Ngọ như thế nào?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
午›
过›