Đọc nhanh: 升降灯 (thăng giáng đăng). Ý nghĩa là: Đèn có thể nâng cao hạ thấp.
升降灯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đèn có thể nâng cao hạ thấp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 升降灯
- 正气 上升 , 邪气 下降
- chính khí dâng lên, tà khí hạ xuống.
- 正气 上升 , 邪气 下降
- tác phong đúng đắn tăng lên thì tác phong xấu sẽ giảm xuống.
- 升降舵
- bánh lái
- 他们 已经 升起 白旗 投降
- Họ đã giương cờ trắng xin hàng.
- 主人 决定 提升 她 的 职位
- Sếp quyết định thăng chức cho cô ấy.
- 直升机 在 草地 上 降落
- Trực thăng hạ cánh trên bãi cỏ.
- 叉车 可以 升降 货物
- Xe nâng có thể nâng hạ hàng hóa.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
升›
灯›
降›