Đọc nhanh: 好骗 (hảo phiến). Ý nghĩa là: nhẹ dạ cả tin. Ví dụ : - 学生很好骗,所以总是被利用 học sinh rất nhẹ dạ nên rất hay bị lợi dụng
好骗 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhẹ dạ cả tin
- 学生 很 好 骗 , 所以 总是 被 利用
- học sinh rất nhẹ dạ nên rất hay bị lợi dụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好骗
- 一片 好心
- lòng tốt; tấm lòng vàng.
- 一日 需吃 好 三餐
- Một ngày cần ăn đủ ba bữa
- 一番 好意
- tấm lòng tốt
- 好你个 小强 , 骗钱 竟然 骗到 我 头上 了
- hay cho tên tiểu Vương, lừa tiền mà lại lừa tới tôi rồi
- 好 一个 大骗子 , 还好 我 聪明 , 没上 你 的 当
- Hay cho tên bịp, cũng may ta thông minh, chưa có mắc lừa nhà ngươi
- 他 骗 了 朋友 好 几万块 钱
- Anh ta lừa bạn bè mấy chục vạn tệ.
- 学生 很 好 骗 , 所以 总是 被 利用
- học sinh rất nhẹ dạ nên rất hay bị lợi dụng
- 一定 要 把 淮河 修好
- nhất định phải chỉnh trị thật tốt sông Hoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
骗›