Đọc nhanh: 千山 (thiên sơn). Ý nghĩa là: đế giầy (làm bằng vải) 。 (千層底兒) 用若干層邊緣粘上白布條的袼褙重疊起來制成的鞋底。. Ví dụ : - 人生的许多寻找,不在于千山万水,而在于咫尺之间 Nhiều cuộc tìm kiếm trong đời người, không nằm ở nơi nào xa xôi, mà lại gần ngay quanh ta. - 诚信是你价格不菲的鞋子,踏遍千山万水,质量也应永恒不变。 Trung thực là đôi giày đắt tiền của bạn, bạn phải mang theo nó đi khắp nơi .
千山 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đế giầy (làm bằng vải) 。 (千層底兒) 用若干層邊緣粘上白布條的袼褙重疊起來制成的鞋底。
- 人生 的 许多 寻找 , 不 在于 千山万水 , 而 在于 咫尺之间
- Nhiều cuộc tìm kiếm trong đời người, không nằm ở nơi nào xa xôi, mà lại gần ngay quanh ta
- 诚信 是 你 价格不菲 的 鞋子 , 踏遍 千山万水 , 质量 也 应 永恒不变
- Trung thực là đôi giày đắt tiền của bạn, bạn phải mang theo nó đi khắp nơi .
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千山
- 千山万壑
- trăm núi nghìn khe
- 绵延 千里 的 山 脉
- dãy núi kéo dài nghìn dặm.
- 这座 山高 千米
- Ngọn núi này cao một nghìn mét.
- 这座 山 的 高度 是 四千 二百米
- độ cao của ngọn núi này là 4200m.
- 千山万水 ( 形容 道路 遥远 而 险阻 )
- muôn sông vạn núi.
- 诚信 是 你 价格不菲 的 鞋子 , 踏遍 千山万水 , 质量 也 应 永恒不变
- Trung thực là đôi giày đắt tiền của bạn, bạn phải mang theo nó đi khắp nơi .
- 红军 不怕 远征难 , 万水千山 只 等闲
- hồng quân không sợ khó khăn trong cuộc viễn chinh, những khó khăn gian khổ chỉ là chuyện bình thường.
- 人生 的 许多 寻找 , 不 在于 千山万水 , 而 在于 咫尺之间
- Nhiều cuộc tìm kiếm trong đời người, không nằm ở nơi nào xa xôi, mà lại gần ngay quanh ta
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
千›
山›