Đọc nhanh: 挨千刀 (ai thiên đao). Ý nghĩa là: người cực ác; đồ quỷ sứ; đồ ác ôn (chịu ngàn đao còn chưa hết tội).
挨千刀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người cực ác; đồ quỷ sứ; đồ ác ôn (chịu ngàn đao còn chưa hết tội)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挨千刀
- 上 了 大路 , 要 挨边 走
- ra đường cái, phải đi sát lề
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 不足 三千 人
- không đầy 3000 người
- 三角 刮刀
- dao gọt ba cạnh.
- 一把 亮光光 的 镰刀
- một chiếc liềm sáng loáng.
- 上 刺刀
- Lắp lưỡi lê.
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
- 鸽子 很 有 耐力 , 能 不停 地 飞行 上 千公里
- Những con chim bồ câu rất bền bỉ, có thể bay hàng ngàn km mà không dừng lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
千›
挨›