Đọc nhanh: 十项 (thập hạng). Ý nghĩa là: mười môn phối hợp (điền kinh), mười mặt hàng.
十项 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mười môn phối hợp (điền kinh)
decathlon (athletics)
✪ 2. mười mặt hàng
ten items
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十项
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 这 条 项链 的 含金量 高 达 百分之八十
- Hàm lượng vàng của sợi dây chuyền này là 80%.
- 这项 研究 有 十个 周期
- Nghiên cứu này có mười chu kỳ.
- 一厘 等于 十分之一 分
- 1 Rin tương đương với 0.1 phân.
- 款项 短欠 二十万元
- Khoản tiền thiếu 200.000 đồng.
- 这 项目 十日 内 完成
- Dự án này sẽ hoàn thành trong mười ngày.
- 她 的 项链 成色 十足
- Vòng cổ của cô ấy là vàng nguyên chất.
- 梦娜 正 和 十项全能 队 在 纽约
- Mona đang ở với đội mười môn phối hợp ở thành phố New York.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
十›
项›