Đọc nhanh: 尖尖的下巴 (tiêm tiêm đích hạ ba). Ý nghĩa là: cằm nhọn.
尖尖的下巴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cằm nhọn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尖尖的下巴
- 尖 下巴颏
- cằm nhọn.
- 十四 开金 的 笔尖
- Ngòi bút vàng 14 carat.
- 园艺 叉子 的 一个 尖齿 把 他 的 脚 扎 了
- "Một chiếc ngàm nhọn của cây cào vườn đã đâm vào chân anh ta."
- 他 的 尖锐 声音 刺耳 得 很
- Giọng nói chói tai của anh ấy rất khó chịu.
- 取 下 旁通 管时 出现 连枷 二尖瓣
- Tôi bị hở van hai lá khi đưa cô ấy ra khỏi đường vòng.
- 镀金 塔 的 顶尖 在 阳光 下 十分 耀眼
- Đỉnh tháp mạ vàng lấp lánh dưới ánh mặt trời vô cùng chói lòa.
- 他 的 眼光 非常 尖利 , 一眼 就 看出 对方 的 畏怯
- ánh mắt của anh ấy rất sắc, nhìn một cái là biết ngay đối phương đang khiếp sợ.
- 他 让 我 尝到了 他 敏锐 尖刻 之 机智 的 滋味
- Anh ta đã khiến tôi trải nghiệm được hương vị của sự thông minh sắc bén và sắc bén của anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
尖›
巴›
的›