Đọc nhanh: 十成 (thập thành). Ý nghĩa là: hoàn toàn.
十成 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn toàn
completely
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十成
- 二十岁 时 告别 故乡 , 以后 一直 客居 成都
- hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.
- 十载 打拼 事业 成
- Mười năm phấn đấu sự nghiệp thành công.
- 十年寒窗 无人 问 , 一举成名 天下 知 这本 小说 使 他 一举成名
- Mười năm nỗ lực không ai biết, nhất cử thành danh cả nước hay.(Mười năm đèn sách bên của sổ không ai hỏi đến,Một khi thành danh thì cả thiên hạ biết) Cuốn tiểu thuyết này đã khiến anh ta nhất cử thành danh
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 十几辆 汽车 排成 一条龙
- mười mấy chiếc xe hơi xếp thành hàng dài rồng rắn.
- 充其量 十天 就 可以 完成 这个 任务
- cùng lắm là mười ngày thì có thể hoàn thành được nhiệm vụ này.
- 她 的 项链 成色 十足
- Vòng cổ của cô ấy là vàng nguyên chất.
- 他 卖 的 珠宝 成色 十足
- Trang sức anh ấy bán là vàng nguyên chất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
十›
成›