Đọc nhanh: 十人锅 (thập nhân oa). Ý nghĩa là: nồi mười.
十人锅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nồi mười
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十人锅
- 乳牛 十分 惹人爱
- Con bò sữa rất được yêu thích.
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 不要 随便 给 别人 扣 黑锅
- Đừng tùy tiện đổ lỗi cho người khác.
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
- 二十大 几 的 人 了 , 怎么 还 跟 小孩子 一样
- Đã hơn hai mươi tuổi đầu rồi mà sao vẫn như con nít.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 两处 合计 六十 人
- Hai nơi tổng cộng là 60 người.
- 人 都 有 缺点 , 哪能 十全 呢
- người ta ai cũng có khuyết điểm, ai có thể hoàn hảo?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
十›
锅›