Đọc nhanh: 疯疯癫癫的 (phong phong điên điên đích). Ý nghĩa là: điên điên khùng khùng.
疯疯癫癫的 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điên điên khùng khùng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疯疯癫癫的
- 门口 的 狗 疯狂 吠
- Con chó trước cửa sủa điên cuồng.
- 他 被 逼 到 了 疯狂 的 边缘
- Anh ấy bị ép đến phát điên.
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 这场 足球比赛 几乎 疯魔 了 所有 的 球迷
- trận đấu bòng này hầu như lôi cuốn tất cả những người mê bóng đá.
- 这种 令人惊骇 的 谋杀 纯粹 是 疯子 的 行为
- Hành vi giết người này đáng sợ là hoàn toàn hành động của kẻ điên.
- 当 她 听 宪宇 说 两人 是 天生 缘分 的话 , 都 快 气疯 了
- Khi nghe Hiến Vũ nói rằng "hai người có duyên tiền định", cô ấy gần như phát điên.
- 疯狂 的 富 二代 杀 了 他 爸 然后 无法 承受 所以 到 这儿 来 给 了 自己 一枪
- Một tên giàu có điên cuồng đã giết chết cha mình và không thể chịu đựng nổi nên đã đến đây và tự bắn mình?
- 你 说 的 那些 话 真是 疯 了 !
- Những lời bạn nói thật điên rồ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疯›
癫›
的›