Đọc nhanh: 十二经 (thập nhị kinh). Ý nghĩa là: mười hai kênh của TCM.
十二经 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mười hai kênh của TCM
twelve channels of TCM
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十二经
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 二十世纪 九十年代
- Những năm 90 của thế kỷ 20.
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 一天 有 十二 辰
- Một ngày có mười hai thời thần.
- 一年 有 十二月
- Một năm có mười hai tháng.
- 他 已经 三十二 周岁 了
- anh ấy đã tròn 32 tuổi rồi.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 一 克 青稞 约 二十五斤
- Một khơ lúa mạch khoảng 25 cân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
十›
经›