Đọc nhanh: 十个左右 (thập cá tả hữu). Ý nghĩa là: mươi.
十个左右 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mươi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十个左右
- 他 是 个 左撇子 , 所以 左手 拿 餐刀 , 右手 执 餐叉
- Anh ấy thuận tay trái nên cầm dao ở tay trái và nĩa ở tay phải.
- 这里 左边 是 悬崖 右边 是 深沟 真是 个 绝地
- Ở đây bên trái là vách núi cheo leo, bên phải là vực sâu thẳm, thật là nơi cực kỳ nguy hiểm.
- 这里 初春 的 时节 比 要 晚 半个 月 左右 温暾 暾 的 凉爽 不 很 燥热
- Mùa xuân ở đây muộn hơn khoảng nửa tháng độ ẩm vừa, không nóng lắm.
- 我 想 这个 人才 20 岁 左右
- Tôi nghĩ anh chàng này mới khoảng 20 tuổi.
- 这个 方案 让 她 左右为难
- Phương án này làm cô ấy khó xử đôi đường.
- 在 这个 十字路口 右转
- Rẽ phải tại giao lộ này.
- 他 看起来 三十岁 左右
- Anh ta trông chỉ tầm 30 tuổi.
- 我们 预计 交货 时间 一个 星期 左右
- Chúng tôi ước tính thời gian giao hàng là khoảng một tuần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
个›
十›
右›
左›