Đọc nhanh: 医用消毒设备 (y dụng tiêu độc thiết bị). Ý nghĩa là: Thiết bị tẩy uế dùng cho mục đích y tế.
医用消毒设备 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị tẩy uế dùng cho mục đích y tế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 医用消毒设备
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 充分利用 空闲 设备
- hăm hở tận dụng những thiết bị để không。
- 临时 借用 的 设备 非常 实用
- Thiết bị mượn tạm thời rất hữu ích.
- 一套 设备 , 多种 用途
- Một bộ thiết bị có nhiều công dụng.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 乙醇 用于 消毒 杀菌
- Ethanol được dùng để sát khuẩn khử độc.
- 消防设备 非常 重要
- Thiết bị phòng cháy rất quan trọng.
- 在 工作 中 过度 使用 电子设备 可能 会 对 健康 有害
- Sử dụng quá nhiều thiết bị điện tử trong công việc có thể gây hại cho sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
医›
备›
毒›
消›
用›
设›