Đọc nhanh: 医家 (y gia). Ý nghĩa là: thầy thuốc. Ví dụ : - 收集各地医家祖传秘方。 thu thập phương thuốc tổ truyền của thầy thuốc các nơi.
医家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thầy thuốc
指医生 (多指中医)
- 收集 各地 医家 祖传秘方
- thu thập phương thuốc tổ truyền của thầy thuốc các nơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 医家
- 医院 安排 了 一次 专家 会诊
- Bệnh viện đã sắp xếp một buổi hội chẩn chuyên gia.
- 拉 德里 由 一家 大型 医疗保健 公司 所有
- Radley thuộc sở hữu của một công ty chăm sóc sức khỏe lớn.
- 儿童医院 离 我家 很近
- Bệnh viện nhi gần nhà tôi.
- 他 的 家庭 医师 将 他 转介 给 专门 医师
- Bác sĩ gia đình của anh ấy đã giới thiệu anh ấy đến một bác sĩ chuyên khoa.
- 出席 这场 会议 的 都 是 医学界 有 一定 威望 的 专家
- những người tham dự cuộc họp này đều là những chuyên gia có uy tín nhất định trong lĩnh vực y tế.
- 收集 各地 医家 祖传秘方
- thu thập phương thuốc tổ truyền của thầy thuốc các nơi.
- 我 在 这家 医院 挂 过 号
- Tôi đã từng đăng ký khám bệnh ở bệnh viện này.
- 我们 第六 频道 的 客座 医学专家
- Chuyên gia y tế thay thế Channel Six của chúng tôi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
医›
家›