Đọc nhanh: 医科 (y khoa). Ý nghĩa là: y khoa. Ví dụ : - 他是医科毕业生。 Anh ấy là sinh viên tốt nghiệp ngành y khoa.
医科 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. y khoa
教学上对有关医疗、药物、公共卫生等方面的学科的统称
- 他 是 医科 毕业生
- Anh ấy là sinh viên tốt nghiệp ngành y khoa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 医科
- 牙科医生 常常 给 患者 补牙
- Bác sĩ nha khoa thường hay trám răng cho bệnh nhân.
- 他 是 医科 毕业生
- Anh ấy là sinh viên tốt nghiệp ngành y khoa.
- 要 她 去 牙科医生 那里 看病 非得 生拉硬拽 不可
- Buộc phải kéo cô ấy đến bác sĩ nha khoa để điều trị.
- 他 子承父业 , 成为 了 一名 外科医生
- Anh ấy tiếp nối công việc của cha, trở thành một bác sĩ ngoại khoa.
- 我 的 学校 是 医科大学
- Trường của tôi là đại học y.
- 他 学习 的 是 医学 专科
- Anh ấy học chuyên ngành y khoa.
- 临床 生物医学 应用 于 临床医学 的 自然科学 原理 , 尤指 生物学 与 生理学
- Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.
- 她 是 我们 医院 的 外科 状元
- Cô ấy là bác sĩ phẫu thuật giỏi nhất ở bệnh viện chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
医›
科›