Đọc nhanh: 医务员 (y vụ viên). Ý nghĩa là: nhân viên y tế.
医务员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân viên y tế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 医务员
- 公务人员
- nhân viên công vụ
- 他们 都 是 医务人员
- Họ đều là nhân viên y tế.
- 作为 公务员 , 一定 要 守法
- Là một công chức, nhất định phải tuân thủ pháp luật.
- 他 的 邻居 是 一个 乘务员 领班
- Người hàng xóm của anh ấy là một cán bộ trưởng phòng tiếp viên.
- 乘务员 哨声 一响 司机 开动 机车
- .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.
- 征调 粮食 及 医务人员 支援灾区
- điều động lương thực và nhân viên y tế để chi viên cho vùng bị thiên tai.
- 不是 所有 的 医务人员 都 是 好人
- Không phải tất cả những nhân viên y tế đều là người tốt.
- 救护 员 在 紧急情况 下 提供 急救 和 医疗 服务
- Nhân viên cứu hộ cung cấp sơ cứu và dịch vụ y tế trong tình huống khẩn cấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
务›
医›
员›