Đọc nhanh: 敌区 (địch khu). Ý nghĩa là: khu vực địch chiếm đóng. Ví dụ : - 他被假情报诱骗进入敌区。 Anh ta đã bị thông tin giả mạo lừa dối và đưa vào khu vực địch.
敌区 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khu vực địch chiếm đóng
敌人占领或控制的地区
- 他 被 假 情报 诱骗 进入 敌区
- Anh ta đã bị thông tin giả mạo lừa dối và đưa vào khu vực địch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敌区
- 上海 属于 滨海 地区
- Thượng Hải thuộc khu vực giáp biển.
- 不必 为 区区小事 而 烦恼
- không thể buồn phiền vì việc nhỏ nhặt.
- 不要 给 敌人 留隙
- Đừng để lại sơ hở cho địch.
- 不同 地区 有 不同 的 方言
- Các vùng khác nhau có tiếng địa phương khác nhau.
- 黑社会 控制 了 该 地区
- Xã hội đen kiểm soát khu vực này.
- 不要 接近 危险 区域
- Đừng gần khu vực nguy hiểm.
- 不让 敌人 有 喘息 的 机会
- không để bọn giặc có dịp nghỉ xả hơi.
- 他 被 假 情报 诱骗 进入 敌区
- Anh ta đã bị thông tin giả mạo lừa dối và đưa vào khu vực địch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
敌›